KEBUXEN 10MG/2ML

Chỉ định

- Ðộng kinh.
- Loạn tâm thần vận động, lo âu.
- Cắt cơn sản giật.
- Dọa sinh non, dọa sẩy thai.

Chống chỉ định

Nhược cơ, 3 tháng đầu thai kỳ. Glaucom góc hẹp. Trẻ Tương tác thuốc:Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương, chống trầm cảm 3 vòng, giãn cơ.Tác dụng phụ:Ngầy ngật, mệt. Ngưng thuốc đột ngột có thể gây hội chứng cai thuốc.Chú ý đề phòng:Tránh lái xe & vận hành máy. Phụ nữ có thai, cho con bú.Liều lượng:- Ðộng kinh người lớn 10 - 30 mg tiêm IV. Trẻ em 2 - 10 mg tiêm IV, lặp lại 2 lần sau 1/2 - 1 giờ & sau 4 giờ.
- Loạn tâm thần vận động, lo âu nặng 10 - 20 mg tiêm IM, duy trì: 10 mg x 3 - 4 lần/ngày. Lo âu, căng thẳng cấp 5 - 10 mg tiêm IM.
- Cắt cơn sản giật 20 mg tiêm IV. Tiền mê 10 mg tiêm IM, 30 phút trước mổ.
- Dọa sinh non, dọa sẩy thai 10 mg tiêm IV sau đó 10 - 20 mg x 3 lần/ngày tiêm IM x 3 ngày.

Tương tác thuốc

Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương, chống trầm cảm 3 vòng, giãn cơ.

Tác dụng phụ

Ngầy ngật, mệt. Ngưng thuốc đột ngột có thể gây hội chứng cai thuốc.

Chú ý đề phòng

Tránh lái xe & vận hành máy. Phụ nữ có thai, cho con bú.

Liều lượng

- Ðộng kinh người lớn 10 - 30 mg tiêm IV. Trẻ em 2 - 10 mg tiêm IV, lặp lại 2 lần sau 1/2 - 1 giờ & sau 4 giờ.
- Loạn tâm thần vận động, lo âu nặng 10 - 20 mg tiêm IM, duy trì: 10 mg x 3 - 4 lần/ngày. Lo âu, căng thẳng cấp 5 - 10 mg tiêm IM.
- Cắt cơn sản giật 20 mg tiêm IV. Tiền mê 10 mg tiêm IM, 30 phút trước mổ.
- Dọa sinh non, dọa sẩy thai 10 mg tiêm IV sau đó 10 - 20 mg x 3 lần/ngày tiêm IM x 3 ngày.

Giá tham khảo

Đang cập nhật