FICYC 200

Chỉ định

- Ðiều trị nhiễm Herpes sinh dục lần đầu & tái phát.
- Ðiều trị dự phòng tái phát (> 6 lần/năm) nhiễm herpes sinh dục ở bệnh nhân nhiễm HIV hay đang dùng hóa trị chống ung thư hoặc hóa trị gây suy giảm miễn dịch.
- Ðiều trị & dự phòng nhiễm Herpes zoster gồm cả nhiễm herpes zoster mắt; điều trị thủy đậu.

Chống chỉ định

Quá mẫn với acyclovir hoặc ganciclovir.

Tương tác thuốc

Probenecid, các thuốc độc thận như: acetaminophen, aminoglycosides, amphotericin B, lithium, methotrexate & methoxyflurane

Tác dụng phụ

Dùng lâu dài hoặc liều cao có thể gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, nhức đầu, phát ban & chóng mặt, suy thận cấp.

Chú ý đề phòng

Thận trọng dùng thuốc cho người: Suy thận, bệnh lý thần kinh, mất nước, phụ nữ có thai & cho con bú, người già.

Liều lượng

- Người lớn: Nhiễm herpes sinh dục: Bệnh lần đầu: 200 mg x 5 lần/ngày x 10 ngày, tái phát: 200 mg x 5 lần/ngày x 5 ngày.
- Dự phòng nhiễm herpes sinh dục tái phát: 400 mg x 2 lần/ngày hay 200 mg x 2 - 3 - 5 lần/ngày.
- Nhiễm Herpes zoster: 800 mg x 5 lần/ngày x 7 - 10 ngày.
- Thủy đậu: 800 mg x 4 lần/ngày x 5 ngày, bắt đầu uống trong vòng 24 giờ sau khi phát ban.
- Suy thận có ClCr 10 - 25 mL/phút:
+ Herpes sinh dục: điều trị khởi đầu/cách khoảng: 200 mg/4 giờ (5 lần/ngày), điều trị ức chế kéo dài: 400 mg/12 giờ.
+ Herpes zoster: 800 mg/8 giờ.
- Suy thận ClCr + Herpes sinh dục: điều trị khởi đầu/cách khoảng: 200 mg mỗi 12 giờ, điều trị ức chế kéo dài: 200 mg/12 giờ.
+ Herpes zoster: 800 mg/12 giờ.

Giá tham khảo

Đang cập nhật