AMITRIPTYLIN 50MG

Chỉ định

Trầm cảm.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thuốc. Không dùng đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngưng dùng IMAO. Giai đoạn hồi phục cấp sau cơn nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết cấp. Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ Tương tác thuốc:Guanethidine. Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương. Cimetidine.Tác dụng phụ:Hoa mắt, suy nhược, nhức đầu, ù tai, xuất hiện triệu chứng ngoài tháp. Ngầy ngật, mệt, kích động, hưng cảm nhẹ. Hạ huyết áp hay tăng huyết áp, nhanh nhịp tim, đánh trống ngực, ngất. Rối loạn tiêu hoá.Chú ý đề phòng:Bệnh tim mạch. Người già. Cường giáp; đang dùng thuốc tuyến giáp. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc hẹp hoặc tăng nhãn áp, suy thận, suy gan hay loạn tạo máu. Người đang lái xe hoặc vận hành máy không dùng.Liều lượng:Người lớn 75 mg, chia làm 2 - 3 lần/ngày, tăng dần từng bậc 25 mg đến 150 mg/ngày, duy trì: điều chỉnh tùy theo đáp ứng. Người già: giảm liều.Bảo quản:Thuốc độc bảng B

Tương tác thuốc

Guanethidine. Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương. Cimetidine.

Tác dụng phụ

Hoa mắt, suy nhược, nhức đầu, ù tai, xuất hiện triệu chứng ngoài tháp. Ngầy ngật, mệt, kích động, hưng cảm nhẹ. Hạ huyết áp hay tăng huyết áp, nhanh nhịp tim, đánh trống ngực, ngất. Rối loạn tiêu hoá.

Chú ý đề phòng

Bệnh tim mạch. Người già. Cường giáp; đang dùng thuốc tuyến giáp. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc hẹp hoặc tăng nhãn áp, suy thận, suy gan hay loạn tạo máu. Người đang lái xe hoặc vận hành máy không dùng.

Liều lượng

Người lớn 75 mg, chia làm 2 - 3 lần/ngày, tăng dần từng bậc 25 mg đến 150 mg/ngày, duy trì: điều chỉnh tùy theo đáp ứng. Người già: giảm liều.

Giá tham khảo

Đang cập nhật

Thuốc liên quan