METRONIDAZOLE 500MG/100ML

Chỉ định

Phòng ngừa trong phẫu thuật.
- Viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Áp xe gan do amib.

Chống chỉ định

- Dị ứng với metronidazole & nhóm imidazole.
- Phụ nữ 3 tháng đầu thai kỳ.

Tương tác thuốc

Không được uống rượu khi đang dùng thuốc.

Tác dụng phụ

Buồn nôn, đau bụng.

Chú ý đề phòng

Bệnh nhân suy gan, nhiễm nấm Candida, đang dùng corticoid. 6 tháng cuối thai kỳ: hạn chế dùng.

Liều lượng

Truyền IV trong 30 - 60 phút:
- Nhiễm khuẩn kị khí người lớn: khởi đầu 15 mg/kg, duy trì 7,5 mg/kg/6 -8 giờ, không quá 4 g/24 giờ; trẻ em: 35 - 50 mg/kg/ngày chia 3 lần.
- Phòng ngừa trong phẫu thuật 15 mg/kg trước mổ 1 giờ, sau đó 6 - 12 giờ dùng liều 7,5 mg/kg.
- Nhiễm amib hệ thống người lớn: 500 - 750 mg/8 giờ x 10 ngày; trẻ em: 35 - 50 mg/kg/24 giờ chia 3 lần x 10 ngày.
- Suy gan: giảm liều.

Giá tham khảo

Đang cập nhật