MIFAPAN 20MG/2ML

Chỉ định

Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.

Chống chỉ định

Quá mẫn vớ nefopam. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc đóng. Đang dùng IMAO. Trẻ Tương tác thuốc:Thuốc IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.Tác dụng phụ:Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.Chú ý đề phòng:Suy gan hoặc thận. Đang dùng thuốc kháng tiết cholin. Phụ nữ có thai.Liều lượng:Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4 – 6 giờ. Tiêm tĩnh mạch chậm: 10 – 20 mg mỗi 4 – 6 giờ hoặc 10 – 30 mg tiêm truyền IV trong 2 – 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (Tiêm IM hoặc IV).

Tương tác thuốc

Thuốc IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.

Chú ý đề phòng

Suy gan hoặc thận. Đang dùng thuốc kháng tiết cholin. Phụ nữ có thai.

Liều lượng

Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4 – 6 giờ. Tiêm tĩnh mạch chậm: 10 – 20 mg mỗi 4 – 6 giờ hoặc 10 – 30 mg tiêm truyền IV trong 2 – 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (Tiêm IM hoặc IV).

Giá tham khảo

Đang cập nhật