- Ngừa và điều trị chứng say tàu xe.
- Ngừa và điều trị buồn nôn và nôn.
Mẫn cảm với các thuốc kháng histamin. Glaucom, khó tiểu do tuyến tiền liệt. Trẻ Tương tác thuốc:Rượu, thuốc ức chế TKTW, thuốc kháng cholinergic.Tác dụng phụ:Nổi mẩn đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ. Ngủ gà, thiếu tỉnh táo, chóng mặt (thường thấy ở người già). Khô miệng.Chú ý đề phòng:Thuốc có thể gây ngủ gà, nặng hơn khi uống rượu. Có thai: nên dùng ngắn hạn, vài ngày; dùng quá nhiều vào cuối thai kỳ sẽ có hại cho thai. Không dùng khi cho con bú.Liều lượng:- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 - 1,5 viên.
- Trẻ 6 - 12 tuổi: 1 viên.
- Trẻ 2 - 6 tuổi: 1/4 - 1/2 viên.
- Dùng 1/2 giờ trước khi khởi hành, lặp lại nếu cần sau ít nhất 6 giờ.
Rượu, thuốc ức chế TKTW, thuốc kháng cholinergic.
Nổi mẩn đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ. Ngủ gà, thiếu tỉnh táo, chóng mặt (thường thấy ở người già). Khô miệng.
Thuốc có thể gây ngủ gà, nặng hơn khi uống rượu. Có thai: nên dùng ngắn hạn, vài ngày; dùng quá nhiều vào cuối thai kỳ sẽ có hại cho thai. Không dùng khi cho con bú.
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 - 1,5 viên.
- Trẻ 6 - 12 tuổi: 1 viên.
- Trẻ 2 - 6 tuổi: 1/4 - 1/2 viên.
- Dùng 1/2 giờ trước khi khởi hành, lặp lại nếu cần sau ít nhất 6 giờ.
Đang cập nhật