ASMACORT

Chỉ định

Các trường hợp hen nặng & mãn tính.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc. Nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được. Suy hô hấp nặng, suy gan nặng, rối loạn chuyển hoá porphyrin. Loét dạ dày tá tràng, co giật, động kinh không kiểm soát được.

Tương tác thuốc

Các barbiturat, phenytoin, rifampicin, tác nhân gây hạ đường huyết, thuốc hạ HA, thuốc lợi tiểu. Các thuốc chống trầm cảm khác, thuốc kháng H1, thuốc an thần, giảm lo, thức uống có cồn. Ephedrin, thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm.

Tác dụng phụ

Hạ kali huyết, tăng huyết áp, phù, hội chứng Cushing, loãng xương, loét dạ dày tá tràng, teo da. Buồn ngủ, rung giật nhãn cầu. Nhịp tim nhanh, kích động, bồn chồn.

Chú ý đề phòng

Người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn. Người loãng xương hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, cường giáp, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao. Tiền sử nghiện ma túy, nghiện rượu. Người cao tuổi, trầm cảm, bệnh nhân đau thắt ngực hoặc thương tổn cơ tim. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Khi lái xe hoặc vận hành máy.

Liều lượng

Người lớn: 1-2 viên/lần, ngày 2 lần. Trẻ 6-12 tuổi: 1/2 viên/lần, ngày 2 lần.

Giá tham khảo

Đang cập nhật

Thuốc liên quan