- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.
- Chứng sốt giảm bạch cầu.
- Viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em.
Quá mẫn với cefepime hoặc kháng sinh nhóm cephalosporin, penicillin hay b-lactam khác.
- Nổi mẩn, ngứa, mề đay, buồn nôn, nôn, nhiễm Candida miệng, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, viêm tại chỗ tiêm truyền, nhức đầu, sốt, viêm âm đạo, ban đỏ, đau bụng, táo bón, giãn mạch, khó thở, choáng váng, dị cảm, ngứa ở đường sinh dục, xáo trộn vị giác.
- Rất hiếm: lạnh run, phản vệ & co giật.
- Có biểu hiện dị ứng đặc biệt là với thuốc.
- Người Suy thận, phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ Liều lượng:Thời gian điều trị: 7 - 10 ngày:
- Người lớn & trẻ > 40 kg:
+ Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 0,5 - 1 g/12 giờ, tiêm IV/IM.
+ Nhiễm khuẩn nặng: 2 g/12 giờ, tiêm IV.
+ Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g/8 giờ, tiêm IV.
- Trẻ =- Trẻ - Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có ClCr TAG: thuốc Novapime 1g IM/IV,Cefepime hydrochloride, L-arginine
Thời gian điều trị: 7 - 10 ngày:
- Người lớn & trẻ > 40 kg:
+ Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 0,5 - 1 g/12 giờ, tiêm IV/IM.
+ Nhiễm khuẩn nặng: 2 g/12 giờ, tiêm IV.
+ Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g/8 giờ, tiêm IV.
- Trẻ =- Trẻ - Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có ClCr
Đang cập nhật