PACLITAXEL FOR INJECTION SOLUTION

Chỉ định

- Ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi đã mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hoá trị liệu cổ điển.
- Ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc. Bạch cầu trung tính Tác dụng phụ:Suy tủy, hạ HA, tăng men gan, đau cơ khớp, rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, bệnh thần kinh ngoại biên.Chú ý đề phòng:Trong thời gian điều trị: không nên có thai, ngưng cho con bú. Suy gan nặng.Liều lượng:- Cần dùng: 12 giờ & 6 giờ trước đợt điều trị: dexamethasone 20 mg, uống hay tiêm IV; 30-60 phút trước đợt điều trị: tiêm IV cimetidine 300 mg hay ranitidine 50 mg & diphenhydramine 50 mg.
- Trong điều trị: tiêm Paclitaxel 135-175 mg/m2, truyền IV trong 3 giờ hay 24 giờ, trong 3 tuần. Không nên lặp lại liều khi bạch cầu TAG: thuốc Paclitaxel for Injection Solution,Paclitaxel

Tác dụng phụ

Suy tủy, hạ HA, tăng men gan, đau cơ khớp, rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, bệnh thần kinh ngoại biên.

Chú ý đề phòng

Trong thời gian điều trị: không nên có thai, ngưng cho con bú. Suy gan nặng.

Liều lượng

- Cần dùng: 12 giờ & 6 giờ trước đợt điều trị: dexamethasone 20 mg, uống hay tiêm IV; 30-60 phút trước đợt điều trị: tiêm IV cimetidine 300 mg hay ranitidine 50 mg & diphenhydramine 50 mg.
- Trong điều trị: tiêm Paclitaxel 135-175 mg/m2, truyền IV trong 3 giờ hay 24 giờ, trong 3 tuần. Không nên lặp lại liều khi bạch cầu

Giá tham khảo

Đang cập nhật