PERITOL 4MG

Chỉ định

Mề đay cấp hay mãn, bệnh huyết thanh, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, dị ứng da, ngứa, chàm, viêm da dị ứng, viêm da-thần kinh, phù thần kinh-mạch. Nhức đầu do mạch máu. Biếng ăn, bệnh nhân suy kiệt.

Chống chỉ định

Glaucom, phù, bí tiểu, phụ nữ cho con bú, có thai, trẻ Tương tác thuốc:Tăng hiệu lực thuốc giảm đau, thuốc ức chế thần kinh trung ương & rượu.Tác dụng phụ:Ngủ. Ít gặp khô miệng, lú lẫn, mất điều hòa, ảo thị, hoa mắt, buồn nôn, nổi sẩn, hưng phấn, nhức đầu.Chú ý đề phòng:Trẻ em & người già. An thần. Khi lái xe hay vận hành máy.Liều lượng:Người lớn 1 viên x 3 lần/ngày. Mề đay mãn tính: nửa viên/ngày. Ðau nửa đầu cấp: 1 viên, sau nửa giờ uống lặp lại, tối đa 8mg trong 4-6 giờ, duy trì: 1 viên/ngày. Biếng ăn: 1 viên/ngày. Trẻ 7-14 tuổi 1 viên/ngày. Trẻ 3-6 tuổi nửa viên/ngày. 6 tháng-2 tuổi 0,4mg/kg/ngày.

Tương tác thuốc

Tăng hiệu lực thuốc giảm đau, thuốc ức chế thần kinh trung ương & rượu.

Tác dụng phụ

Ngủ. Ít gặp khô miệng, lú lẫn, mất điều hòa, ảo thị, hoa mắt, buồn nôn, nổi sẩn, hưng phấn, nhức đầu.

Chú ý đề phòng

Trẻ em & người già. An thần. Khi lái xe hay vận hành máy.

Liều lượng

Người lớn 1 viên x 3 lần/ngày. Mề đay mãn tính: nửa viên/ngày. Ðau nửa đầu cấp: 1 viên, sau nửa giờ uống lặp lại, tối đa 8mg trong 4-6 giờ, duy trì: 1 viên/ngày. Biếng ăn: 1 viên/ngày. Trẻ 7-14 tuổi 1 viên/ngày. Trẻ 3-6 tuổi nửa viên/ngày. 6 tháng-2 tuổi 0,4mg/kg/ngày.

Giá tham khảo

Đang cập nhật