Chứng tiêu chảy cấp & mạn. Giảm hàm lượng chất lỏng trong phân sau khi mở thông hồi tràng & kết tràng.
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ Tương tác thuốc:Hiệp lực với barbiturate, thuốc an thần, narcotic, rượu.Tác dụng phụ:Nổi mẩn da, đau bụng, căng phồng bụng, khó chịu, táo bón, buồn nôn, nôn. Nhức đầu, buồn ngủ, bồn chồn, chóng mặt, mờ mắt. Nhịp tim nhanh, khô miệng, khô da.Chú ý đề phòng:Suy gan, phụ nữ có thai. Không dùng khi cho con bú. Phải bù dịch & điện giải khi tiêu chảy, nhất là ở trẻ em.Liều lượng:- Tiêu chảy cấp người lớn: 1 - 2 viên/lần x 3 lần/ngày, tối đa 2 viên/lần x 4 lần/ngày, nhẹ: 1 viên x 2 lần/ngày; trẻ > 5 tuổi: 1/2 - 1 viên x 3 lần/ngày.
- Tiêu chảy mạn người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày; trẻ > 5 tuổi: 1/2 - 1 viên/ngày.
Hiệp lực với barbiturate, thuốc an thần, narcotic, rượu.
Nổi mẩn da, đau bụng, căng phồng bụng, khó chịu, táo bón, buồn nôn, nôn. Nhức đầu, buồn ngủ, bồn chồn, chóng mặt, mờ mắt. Nhịp tim nhanh, khô miệng, khô da.
Suy gan, phụ nữ có thai. Không dùng khi cho con bú. Phải bù dịch & điện giải khi tiêu chảy, nhất là ở trẻ em.
- Tiêu chảy cấp người lớn: 1 - 2 viên/lần x 3 lần/ngày, tối đa 2 viên/lần x 4 lần/ngày, nhẹ: 1 viên x 2 lần/ngày; trẻ > 5 tuổi: 1/2 - 1 viên x 3 lần/ngày.
- Tiêu chảy mạn người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày; trẻ > 5 tuổi: 1/2 - 1 viên/ngày.
Đang cập nhật