- Nhiễm khuẩn đường niệu, phụ khoa, túi mật & vùng bụng, ống tiêu hoá, xương khớp, da & mô mềm.
- Viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung do lậu & không do bệnh lậu.
- Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan.
- Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm quinolone.
- Trẻ em, thiếu niên (dưới 18 tuổi), người mang thai, cho con bú.
Buồn nôn, nhức đầu, nhạy cảm với ánh sáng, chóng mặt, tiêu chảy.
Bệnh nhân suy thận. Tránh tiếp xúc với ánh nắng & tia cực tím. Ngưng thuốc khi có dấu hiệu phản ứng độc với ánh sáng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 1 viên/ngày x 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu 1 viên/ngày x 3-4 ngày, nếu có biến chứng dùng trong 10 ngày.
- Viêm bàng quang 1 viên/ngày x 10 ngày.
- Viêm niệu đạo, cổ tử cung 200-400 mg.
- Dự phòng trước phẫu thuật 1 viên, 2-6 giờ trước phẫu thuật.
- Suy thận (ClCr 10-39 mL/phút): ngày 1 & 2: 400 mg ngày 1 lần, sau đó 200 mg/ngày.
Đang cập nhật