TENSIKEY COMPLEX

Chỉ định

- Tăng HA nguyên phát.

Chống chỉ định

- Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm ức chế men chuyển ACE hay dẫn xuất sulphonamide.
- Tiền sử phù thần kinh mạch khi dùng ACE. Phù mạch di truyền hay tự phát. Vô niệu. Suy thận. Phụ nữ mang thai & cho con bú.

Tương tác thuốc

- Tubocurarine.
- Thuốc lợi tiểu, thuốc bổ sung kali, muối thay thế kali, thuốc giữ kali: lithium.
- Thuốc tê, thuốc mê, thuốc ngủ, các thuốc hạ HA khác: indometacine.
- Thuốc uống trị đái tháo đường: insulin.

Tác dụng phụ

Chóng mặt, nhức đầu, ho, mệt mỏi, hạ HA, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, khô miệng, nổi mẩn, bệnh gout, táo bón, đánh trống ngực, đau thắt cơ, yếu cơ, dị cảm, vô cảm, bất lực.

Chú ý đề phòng

Chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan hoặc thận, bệnh tim, đang thẩm tách, đang dùng thuốc lợi tiểu, chế độ ăn kiêng muối, nôn hoặc tiêu chảy, khi gây mê hoặc phẫu thuật, lupus ban đỏ, đái tháo đường phụ thuộc insulin. Khi lái xe & vận hành máy.

Liều lượng

- Khởi đầu 1 viên 1 lần/ngày, nên dùng cùng thời điểm. Sau 2-4 tuần có thể tăng 2 viên ngày 1 lần.
- Bệnh nhân suy thận nhẹ (ClCr 30-80 mL/phút): 5-10 mg/ngày.
- Suy thận trung bình & nặng (ClCr

Giá tham khảo

Đang cập nhật