THERALENE 5MG

Chỉ định

- Mất ngủ ở trẻ em & người lớn.
- Nôn thường xuyên ở trẻ em.
- Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) & ngoài da (mày đay, ngứa).
- Sảng rượu cấp.
- Ho khan nhiều về đêm

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm phenothiazin. Glaucoma góc hẹp. Suy gan hoặc thận nặng, động kinh, bệnh Parkinson, thiểu năng tuyến giáp, u tủy thượng thận, nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt. Trẻ Tương tác thuốc:Các thuốc kháng cholinergic khác. Amphetamin, levodopa, clonidin, guanethidin, adrenalin. Thuốc kháng acid, các thuốc chữa bệnh Parkinson, lithium.Tác dụng phụ:Mệt mỏi, uể oải, đau đầu, chóng mặt nhẹ, khô miệng, đờm đặc.Chú ý đề phòng:Khi lái xe & máy móc. Bệnh nhân suy gan, suy thận. Trẻ em. Phụ nữ mang thai & cho con bú. Kiêng rượu.Liều lượng:- Gây ngủ.
+ Người lớn: 5 - 20 mg.
+ Trẻ em: 0,25 - 0,50 mg/kg/ngày.
- Mày đay, sẩn ngứa:
+ Người lớn: 10 mg/lần x 2 - 3 lần/ngày, có thể 100 mg/ngày.
+ Người cao tuổi: 10 mg/lần x 1 - 2 lần/ngày.
+ Trẻ > 2 tuổi: 2,5 - 5 mg x 3 - 4 lần/ngày.
- Kháng Histamin, chống ho:
+ Người lớn: 5 - 40 mg/ngày.
+ Trẻ em: 0,5 - 1 mg/kg/ngày, chia nhiều lần.
- Sảng rượu cấp Người lớn: 50 - 200 mg/ngày.
- Điều trị ho 5 - 10 g, ngày tối đa 4 lần

Tương tác thuốc

Các thuốc kháng cholinergic khác. Amphetamin, levodopa, clonidin, guanethidin, adrenalin. Thuốc kháng acid, các thuốc chữa bệnh Parkinson, lithium.

Tác dụng phụ

Mệt mỏi, uể oải, đau đầu, chóng mặt nhẹ, khô miệng, đờm đặc.

Chú ý đề phòng

Khi lái xe & máy móc. Bệnh nhân suy gan, suy thận. Trẻ em. Phụ nữ mang thai & cho con bú. Kiêng rượu.

Liều lượng

- Gây ngủ.
+ Người lớn: 5 - 20 mg.
+ Trẻ em: 0,25 - 0,50 mg/kg/ngày.
- Mày đay, sẩn ngứa:
+ Người lớn: 10 mg/lần x 2 - 3 lần/ngày, có thể 100 mg/ngày.
+ Người cao tuổi: 10 mg/lần x 1 - 2 lần/ngày.
+ Trẻ > 2 tuổi: 2,5 - 5 mg x 3 - 4 lần/ngày.
- Kháng Histamin, chống ho:
+ Người lớn: 5 - 40 mg/ngày.
+ Trẻ em: 0,5 - 1 mg/kg/ngày, chia nhiều lần.
- Sảng rượu cấp Người lớn: 50 - 200 mg/ngày.
- Điều trị ho 5 - 10 g, ngày tối đa 4 lần

Giá tham khảo

Đang cập nhật