YSPFROTIN

Chỉ định

Ðiều trị tại chỗ viêm âm đạo do: Trichomonas vaginalis, Gardnerella vaginalis, Bacteroides spp, Mycoplasma hominis.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc dẫn chất của nitro-5 imidazol. Ðang nuôi con bằng sữa mẹ.

Tương tác thuốc

Thuốc chống đông máu coumarin, phenytoin, phenobarbital, cimetidin, lithium, disulfiram.

Tác dụng phụ

Viêm cổ tử cung & âm đạo do nấm. Hiếm khi: đau, co thắt bụng, đi tiểu nóng rát, đi tiểu nhiều, viêm mép âm hộ.

Chú ý đề phòng

Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn chức năng gan nặng, động kinh hoặc bệnh thần kinh khác, giảm bạch cầu hoặc tiền sử giảm bạch cầu, phụ nữ có thai. Kiêng rượu.

Liều lượng

Đặt: 1 viên/ngày, dùng trong 10 ngày, không ngừng nếu đang trong thời gian điều trị mà có kinh nguyệt. Trước khi đặt nhúng ướt viên thuốc vào nước sôi để nguội. Nên điều trị cả bạn tình trong trường hợp nhiễm trichomonas.

Giá tham khảo

Đang cập nhật