- Điều trị ung thư màng đệm, ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư cổ tử cung.
- Bệnh bạch cầu cấp dòng lympho.
- Bệnh vẩy nến, viêm khớp.
Người suy thận, gan hay suy tủy và phụ nữ có thai.
Mẩn đỏ, dát ngứa, mề đay, nhạy cảm ánh sáng, mất sắc tố, mụn nhọt.
Nhiễm trùng, loét dạ dày tá tràng, viêm loét đại tràng, suy kiệt.
Dung dịch tiêm truyền:
- Ung thư màng đệm & bệnh nguyên bào nuôi 15 - 30 mg IM/ngày x 5 ngày.
- Ung thư vú 40 mg/m2 IV ngày 1 & ngày 8.
- Bệnh bạch cầu 3,3 mg/m2. Duy trì 30 mg/m2 IM, 2 lần/tuần.
- Bệnh bạch cầu xâm nhập màng não 0,2 - 0,5 mg/kg, tiêm nội tủy sống.
- U sùi dạng nấm 50 mg IM/tuần hay 25 mg IM, 2 lần/tuần.
- Vẩy nến người lớn 70 kg 10 - 25 mg IV hay IM, 1 lần/tuần. Tối đa 50 mg/tuần.
Đang cập nhật