- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét.
- Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Hầu hết các tác dụng phụ ở thể nhẹ, tác dụng phụ thường gặp là buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
Người lớn: 500 mg – 1 g/lần, uống 1-2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
Trẻ em 1-6 tuổi: 250 mg x 2 lần/ngày.
Trẻ em > 6 tuổi: 500 mg x 2 lần/ngày.
Người lớn tuổi và bệnh nhân suy thận: cần điều chỉnh liều.
2.0 VNĐ/Viên