Khối u cứng, ung thư hệ tạo máu & hệ lympho như: bạch cầu cấp dòng tủy, ung thư vú, bàng quang, phế quản, tử cung, xương chậu, u mô mềm, u xương, u đầu cổ, đa u tủy.
Dị ứng thuốc, suy tủy xương, bệnh tim mạch, suy gan, suy thận, nhiễm trùng nặng. Có thai & cho con bú.
Thuốc ức chế sinh sản tủy xương, thuốc có độc tính với tim gan. Cyclosporin. Digoxin. Không hòa với dung dịch kiềm hoặc heparin.
Suy tủy, nhiễm độc cơ tim, rụng tóc, buồn nôn, chán ăn, viêm dạ dày, nước tiểu đỏ, dị ứng da, tăng amino acid, viêm niêm mạc, u thứ phát, xơ cứng mạch máu.
Phác đồ điều trị cách quãng: 75 mg/m2 da cơ thể, cách quãng 3 tuần. Hoặc 25 mg/m2 da cơ thể mỗi ngày trong 3 ngày. Hoặc 35 mg/m2 mỗi ngày trong 2 ngày. Trẻ em: 10-20 mg/m2 da cơ thể. Tổng liều không được vượt quá 500-550 mg/m2.
Đang cập nhật