METODEX SPS

Chỉ định

Viêm ở mắt có đáp ứng với steroid. NK nông ở mắt hay có nguy cơ NK ở mắt do vi khuẩn nhạy cảm. Viêm kết mạc mi và kết mạc nhãn cầu, viêm kết mạc và bán phần trước nhãn. Viêm màng bồ đào trước mãn tính, tổn thương giác mạc do hóa chất, tia xạ hay bỏng nhiệt do dị vật.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc. Viêm biểu mô giác mạc do Herpes simplex, bệnh đậu bò, thủy đậu, bệnh kết mạc & giác mạc do virus. Bệnh mắt nhiễm Mycobacterium, nấm. Sau khi mổ lấy dị vật giác mạc không có biến chứng.

Tác dụng phụ

Ngứa, phù mi mắt, ban đỏ kết mạc. Tăng nhãn áp có thể tiến triển thành glaucome, tổn thương thần kinh thị giác không thường xuyên; đục thủy tinh thể dưới bao sau, chậm liền vết thương. Nhiễm khuẩn thứ phát. Nhiễm nấm ở giác mạc.

Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.

Chú ý đề phòng

Phản ứng quá mẫn. Sử dụng lâu dài có thể gây nhiễm nấm giác mạc hoặc phát triển quá mức các vi sinh vật không nhạy cảm, kể cả vi nấm. Có thể dị ứng chéo với aminoglycoside khác. Trẻ < 2t. Thai kỳ: chỉ sử dụng khi lợi ích nhiều hơn nguy cơ. Tạm ngưng cho con bú khi sử dụng thuốc. Lái xe, vận hành máy móc.

Liều lượng

Nhỏ 1-2 giọt x 4-6 lần/ngày. Trong 24-48 giờ đầu có thể tăng đến 1-2 giọt/2 giờ/lần. Giảm dần số lần nhỏ khi có cải thiện. Không nên ngưng điều trị quá sớm.

Giá tham khảo

35.0 VNĐ/Lọ

Thuốc liên quan