Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi thùy, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo, ápxe, viêm tấy, mụn nhọt, chốc lở, viêm tai giữa, nhiễm trùng xương, nhiễm trùng huyết.
Quá mẫn với Cefradine.
- Phát ban, mày đay, ban đỏ, ngứa, sốt, nổi hạch, phù, đau khớp, hiếm khi sốc, hội chứng Lyell, rối loạn tiêu hoá.
- Hiếm khi: rối loạn huyết học, tăng men gan, suy thận, viêm đại tràng giả mạc, viêm phổi mô kẽ, bội nhiễm.
- Rất hiếm: đau đầu, chóng mặt, khó chịu, đau thượng vị, viêm lưỡi.
- Quá mẫn với penicillin, bệnh nhân suy thận nặng, tiền sử dị ứng: hen, phát ban, mề đay.
- Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.
- Người lớn:
+ Nhiễm trùng xương: Tiêm IV 1 g x 4 lần/ngày.
+ Nhiễm trùng hô hấp, da & mô mềm, tiết niệu: tiêm IV hoặc IM 1 g x 2 lần/ngày.
+ Nhiễm trùng huyết tổng liều 8 g/ngày.
- Trẻ em: 50 - 100 mg/kg/ngày, chia 4 lần.
- Người Suy thận: chỉnh liều theo ClCr.
Đang cập nhật