HARESOL

Chỉ định

Phòng và điều trị mất điện giải và nước trong ỉa chảy cấp từ nhẹ đến vừa

Chống chỉ định

- Vô niệu hoặc giảm niệu
- Mất nước nặng kèm triệu chứng sốc
- Ỉa chảy nặng (khi ỉa chảy vượt quá 30ml/kg thể trọng ), phải điều trị nhanh bằng truyền dịch
- Nôn nhiều và kéo dài
- Tắc ruột, liệt ruột và thủng ruột

Tương tác thuốc

Tránh dùng thức ăn hoặc dịch khác chứa các chất điện giải như nước quả hoặc thức ăn có muối cho tới khi ngừng điều trị ,để tránh dùng quá nhiều chất điện giải hoặc tránh ỉa chảy do thâóm thấu. Dung dịch bù nước không được pha loãng với nước vì pha loãng làm giảm tính hấp thu của hệ thống đồng vận chuyển glucose - natri .

Tác dụng phụ

-Thường gặp : nôn nhẹ
-Ít gặp: tăng natri huyết, bù nước quá mức.
- Hiếm gặp: suy tim do bù nước quá mức.

Chú ý đề phòng

-Với bệnh nhân bị suy tim sung huyết , phù hoặc tình trạng giữ natri.
-Người suy thận nặng hoặc xơ gan.
-Trong quá trình điều trị , cần theo dõi cẩn thận nồng độ các chất điện giải và cân bằng acid - base.
-Cần cho trẻ bú mẹ hoặc cho uống nước giữa các lần uống dung dịch bù nước và điện giải để tránh tăng natri- huyết.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ : Không thấy có ảnh hưởng gì cho người mang thai .Thuốc dùng an toàn cho người mang thai.
Thuốc dùng được cho những người cho con bú .

Liều lượng

Uống chậm và đủ liều. Hòa tan cả gói trong 200ml nước đã đun sôi để nguội.
- Bù nước :
Mất nước nhẹ : Bắt đầu cho uống 50 ml / kg , trong 4 - 6 giờ .
Mất nước vừa phải : Bắt đầu cho uống 100ml / kg , trong vòng 4 - 6 giờ .
Sau đó điều chỉnh liều lượng và thời gian dùng thuốc tuỳ theo mức độ khát và đáp ứng với điêù trị
- Duy trì nước :
Ỉa chảy liên tục nhẹ :Uống 100 - 200 ml / kg /24 giờ , cho đến khi hết ỉa chảy.
Ỉa chảy liên tục nặngû :Uống 15 ml / kg / giờ , cho đến khi hết ỉa chảy.
Liều giới hạn kê đơn cho người lớn : Tối đa 1000ml / 1giờ.
Liều dùng trong 4 giờ đầu ,theo hướng dẫn của UNICEF ,trong điều trị mất nước ở trẻ em.
Trường hợp mất nước nặng có thể kết hợp cho uống thuốc với truyền dịch.

Giá tham khảo

2.0 VNĐ/Gói

Thuốc liên quan