URDOC

Chỉ định

Viêm túi mật mạn hoặc viêm đường mật do giảm bài tiết mật. Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tính, xơ gan mật nguyên phát. Tăng cholesterol huyết. Sỏi cholestrol trong túi mật. Di chứng cắt bỏ ruột non và khó tiêu do viêm ruột non.

Chống chỉ định

Dị ứng thành phần thuốc. Nghẽn ống mật hoàn toàn. Viêm gan tiến triển nhanh. Sỏi calci. Viêm túi mật cấp. Phụ nữ có thai, nghi ngờ có thai. Viêm loét dạ dày tá tràng cấp. Viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.

Tương tác thuốc

Than, colestyramine, colestipol, thuốc kháng acid chứa nhôm hydroxide và/hoặc smectite (nhôm oxit): ức chế hấp thụ và hiệu quả của acid ursodeoxycholic. Acid ursodeoxycholic có thể làm tăng hấp thu ciclosporin ở ruột, có thể làm giảm hấp thu ciprofloxacin, làm giảm Cmax và AUC của nitrendipine, làm giảm tác dụng điều trị của dapsone. Thuốc ngừa thai, hormone oestrogen, clofibrate: có thể làm tăng sạn mật.

Tác dụng phụ

Thỉnh thoảng: tiêu chảy, buồn nôn, ói mửa. Tăng bilirubin huyết. Nổi mề đay có thể xảy ra. Có thể làm tăng ngứa.

Chú ý đề phòng

Khi khởi đầu điều trị, theo dõi transaminase và phosphatase kiềm trong huyết thanh. Chụp mật cản quang (uống) sau 6 tháng điều trị. Phụ nữ cho con bú: không dùng.

Liều lượng

Tăng lipid huyết, di chứng do cắt bỏ ruột non, khó tiêu do viêm ruột non: người lớn: 50-100 mg x 3 lần/ngày. Cải thiện chức năng gan, bệnh về mật, bệnh gan do tiết mật giảm: người lớn: 200 mg x 3 lần/ngày. Sỏi mật: 8-12 mg/kg/ngày trước khi đi ngủ hoặc chia 2-3 lần, dùng 6-24 tháng tùy cở và thành phần sỏi. Xơ gan mật nguyên phát: 10-15 mg/kg/ngày chia 2-4 lần.
Nên dùng cùng với thức ăn.

Giá tham khảo

10.0 VNĐ/Viên