Tăng Calci huyết do khối u.
Đa u tủy xương.
Di căn xương do khối u đặc.
Mẫn cảm với thành phần thuốc hoặc bisphosphonat khác.
Phụ nữ có thai/cho con bú.
Sốt, nôn, táo bón, khó thở.
Suy nhược, đau ngực, phù chân, viêm niêm mạc, khó nuốt, đau đầu, buồn ngủ.
Hoại tử xương hàm.
Đau cơ xương khớp.
Viêm màng bồ đào, viêm thượng củng mạc.
Rối loạn vị giác, tăng cảm, run.
Mờ mắt, khô miệng, tăng tiết mồ hôi.
Chuột rút ở cơ bắp.
Tăng/hạ HA, nhịp tim chậm.
Co thắt phế quản.
Thiếu máu, protein niệu.
Tăng cân.
Tăng K, Na máu.
Bệnh nhân bị di căn xương & suy thận nặng (không sử dụng)
Mẫn cảm với aspirin.
Truyền tĩnh mạch không ít hơn 15 phút.
Tăng Ca huyết do khối u: tối đa 4 mg. Kiểm tra creatinin huyết & bù nước trước khi điều trị. Cân nhắc khi điều trị lại nếu Ca huyết không trở về bình thường hoặc vẫn giữ nguyên sau tối thiểu 7 ngày từ khi bắt đầu điều trị.
Đa u tủy xương, di căn xương do khối u đặc: 4 mg, mỗi 3-4 tuần.
Bệnh nhân suy thận:giảm liều
3.0 VNĐ/Lọ