Viêm thấp khớp, đau cơ, đau dây thần kinh, đau sau chấn thương & sau phẫu thuật, đau đầu, đau răng, đau tai, thống kinh.
Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét đường tiêu hóa. Có thai.
Rượu, thuốc giảm đau, hạ sốt khác.
Buồn nôn, chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu, đổ mồ hôi lạnh, ớn lạnh, hưng phấn. Dùng dài hạn: có thể gây xuất huyết tiêu hoá, loét, thủng (ngưng thuốc).
Tiền sử loét đường tiêu hóa. Người già. Trẻ em. Theo dõi chức năng gan, máu, thận khi dùng lâu.
Người lớn: 125-250 mg/lần, ngày 3 lần. Chỉnh liều theo tuổi & mức độ bệnh.
Đang cập nhật