Khó tiêu, chướng bụng đầy hơi, nặng bụng sau khi ăn hoặc uống nhiều. Nhức đầu, stress. Ðau nhức toàn thân, cơ, xương khớp
Loét dạ dày & tá tràng; tạng dễ xuất huyết. Trẻ Tương tác thuốc:Thuốc chống đông, corticosteroid, thuốc trị thấp khớp, sulfonylurea, methotrexate, spironolactone, frusemide, thuốc điều trị gout.Tác dụng phụ:Xuất huyết dạ dày; quá mẫn, giảm tiểu cầu.Chú ý đề phòng:Suy gan hay thận. Bệnh dạ dày-tá tràng mãn tính hoặc tái phát. Hen phế quản. Có thai 3 tháng cuối hoặc cho con bú. Trẻ em.Liều lượng:Người lớn: 1-2 viên/4 giờ (tối đa 8 viên/24 giờ). Trẻ em 6-12 tuổi: 1 viên/6 giờ (tối đa 4 viên/24 giờ). Hòa tan thuốc vào một ly nước.
Thuốc chống đông, corticosteroid, thuốc trị thấp khớp, sulfonylurea, methotrexate, spironolactone, frusemide, thuốc điều trị gout.
Xuất huyết dạ dày; quá mẫn, giảm tiểu cầu.
Suy gan hay thận. Bệnh dạ dày-tá tràng mãn tính hoặc tái phát. Hen phế quản. Có thai 3 tháng cuối hoặc cho con bú. Trẻ em.
Người lớn: 1-2 viên/4 giờ (tối đa 8 viên/24 giờ). Trẻ em 6-12 tuổi: 1 viên/6 giờ (tối đa 4 viên/24 giờ). Hòa tan thuốc vào một ly nước.
Đang cập nhật