- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp & mạn: viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu cầu.
- Nhiễm khuẩn da: mụn nhọt, chốc lở, mủ da, viêm nang lông.
Quá mẫn với cephalosporin. Trẻ Tương tác thuốc:Thuốc chống đông, các chất tiêu huyết. Probenecid. Kháng acid có Al, Mg.Tác dụng phụ:Nhẹ & thoáng qua: buồn nôn, nôn, đau bụng, tăng nhẹ men gan, tăng BUN, creatinin, ngứa, nổi mày đay.Chú ý đề phòng:Dị ứng với penicillin. Suy thận nặng. Bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt viêm kết tràng. Người lớn tuổi. Phụ nữ có thai & cho con bú.Liều lượng:- Người lớn: 500 mg x 2 lần/ngày. Viêm niệu đạo do lậu cầu ở nam & nữ liều duy nhất 3 g + 1 g probenecid. Tối đa 4 g/ngày.
- Trẻ em: 20 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Nặng hơn: 40 mg/kg/ngày chia nhiều lần. Tối đa 1 g/ngày.
Thuốc chống đông, các chất tiêu huyết. Probenecid. Kháng acid có Al, Mg.
Nhẹ & thoáng qua: buồn nôn, nôn, đau bụng, tăng nhẹ men gan, tăng BUN, creatinin, ngứa, nổi mày đay.
Dị ứng với penicillin. Suy thận nặng. Bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt viêm kết tràng. Người lớn tuổi. Phụ nữ có thai & cho con bú.
- Người lớn: 500 mg x 2 lần/ngày. Viêm niệu đạo do lậu cầu ở nam & nữ liều duy nhất 3 g + 1 g probenecid. Tối đa 4 g/ngày.
- Trẻ em: 20 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Nặng hơn: 40 mg/kg/ngày chia nhiều lần. Tối đa 1 g/ngày.
Đang cập nhật